Random News

CHÚNG TÔI CÒN NHIỀU LOẠI SIZE HÀNG MÁC KHÁC NHAU. VUI LÒNG CALL HOTLINE.

Thứ Tư, 26 tháng 9, 2018

Inox 303 thành phần đặc tính và ứng dụng


Inox 303 là loại inox thuộc họ là inox austenit (301, 302, 304, 316, 347). Inox 303 có khả năng chịu lực chịu nhiệt kém hơn. Nó được sản xuất với tỷ lệ khoảng 18% (hoặc 17.45 %) Cr và 8% Ni. Inox 303 đặc biệt thiết kế cho việc gia công cơ khí, cơ khí chính xác. Tuy nhiên 303 có thêm thành phần của lưu huỳnh (Sulfur)nên khả năng chống ăn mòn của 303 thấp hơn 304. Bổ sung lưu huỳnh vào thành phần hoạt động bắt đầu cho ăn mòn rỗ. Điều này giảm khả năng chống ăn mòn của inox 303 so với 304. Tuy nhiên khả năng chống ăn mòn vẫn tốt trong môi trường ôn hòa.
Trong môi trường chứa clorua 60 ° C, 303 thép không gỉ có thể rỗ và kẽ hở ăn mòn. Inox 303 không thích hợp sử dụng trong môi trường biển. Giống như các austenitic grades khác 303 cho thấy độ dẻo tốt do có thành phần lưu huỳnh.303 có thành phần lưu huỳnh và phốt pho đặc biệt tuyệt vời cho lĩnh vực gia công chi tiết.

Khả năng chịu nhiệt:
Có khả năng kháng oxi hóa tốt. ở mức nhiệt độ 870 độ C. Tuy nhiên không được khuyến cáo, thường ở mức nhiệt độ 425-860 độ.

Ứng dụng inox 303:
Inox 303 được ứng dụng cho ngành sản xuất đai ốc, bu lông ốc vít, phụ kiện máy bay hoặc sản xuất trục.



0 nhận xét: